PHÂN BIỆT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUYỂN
ĐỔI SỐ
Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến
năm 2025, định hướng đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tháng
06/2020. Đến nay đã hơn 03 năm triển khai thực hiện, các tổ chức, doanh nghiệp
và phần lớn người dân đã tiếp cận, khai thác, vận dụng và hưởng lợi. Tuy nhiên
không ít người vẫn chưa xác định được sự khác nhau giữa công nghệ thông tin và
chuyển đổi số.
Để phân biệt rõ ràng 02 lĩnh vực này,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã chia sẻ 17 nội dung như sau:
STT |
CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN |
CHUYỂN
ĐỔI SỐ |
01 |
Giá trị cho chính quyền, tổ chức,
doanh nghiệp |
Giá trị cho người dân, nhân viên,
khách hàng |
02 |
Phải đầu tư, chi phí |
Lợi ích thực, giá trị thực |
03 |
Phần mềm- dùng riêng lẻ |
Nền tảng số- dùng chung |
04 |
Công nghệ và ứng dụng công nghệ (dạng công cụ) |
Chuyển đổi cách làm việc(công nghệ chỉ là công cụ phục vụ cho lợi ích) |
05 |
Làm từng phần, riêng lẻ |
Làm toàn diện, mọi nơi, mọi chỗ. |
06 |
Giám đốc CNTT |
Người đứng đầu (thay đổi cách vận hành, cách làm) |
07 |
Máy tính riêng lẻ |
Điện toán đám mây- tức khai thác,
dùng chung |
08 |
Đầu tư và để dùng riêng (chi phí cao, chất lượng ngày càng thấp) |
Thuê và dùng chung (chi phí thấp nhưng chất lượng ngày càng cao) |
09 |
Mua sản phẩm |
Sử dụng dịch vụ |
10 |
Chuyên gia công nghệ là trọng tâm |
Tổ công nghệ số cộng đồng là trọng
tâm(người dân tham gia trực tiếp) |
11 |
Chú trọng làm như thế nào (phụ thuộc vào nhà công nghệ) |
Làm cái gì (theo ý nhà lãnh đạo) |
12 |
Người giỏi phần mềm, sáng tạo ra phần
mềm chiếm ưu thế |
Người giỏi sử dụng (không nhất thiết phải giỏi phần mềm) sẽ tạo ra
phần mềm tốt |
13 |
Hệ thống kỹ thuật |
Môi trường sống, làm việc. |
14 |
Tự động hóa |
Thông minh hóa |
15 |
Dữ liệu của tổ chức |
Dữ liệu của người dùng |
16 |
Dữ liệu cấu trúc (được định trước, cũ) |
Dữ liệu phi cấu trúc (tri thức mới, giá trị mới) |
17 |
CNTT(máy móc) |
CNTT+ (CNTT+ số hóa toàn diện + dữ liệu + đổi mới sáng tạo
+ công nghệ số) |
MA
TRUNG
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét